Trên bản đồ địa chính có các ký hiệu loại đất như: LUC, CLN, LUK, ONT,… Bài viết này sẽ giải thích ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính.
Loại đất thể hiện trên bản đồ địa chính bằng ký hiệu như sau:
* Nhóm đất nông nghiệp:
- Đất chuyên trồng lúa nước: LUC
- Đất trồng lúa nước còn lại: LUK
- Đất lúa nương: LUN
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác: BHK
- Đất trồng cây lâu năm: CLN
- Đất rừng sản xuất: RSX
- Đất rừng phòng hộ: RPH
- Đất rừng đặc dụng: RDD
- Đất nuôi trồng thủy sản: NTS
- Đất làm muối: LMU
- Đất nông nghiệp khác: NKH
* Nhóm đất phi nông nghiệp
- Đất ở tại nông thôn: ONT
- Đất ở tại đô thị: ODT
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan: TSC
- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp: DTS
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa: DVH
- Đất xây dựng cơ sở y tế: DYT
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: DGD
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao: DTT
- Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ: DKH
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội: DXH
- Đất xây dựng cơ sở ngoại giao: DNG
- Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác: DSK
- Đất quốc phòng: CQP
- Đất an ninh: CAN
- Đất khu công nghiệp: SKK
- Đất khu chế xuất: SKT
- Đất cụm công nghiệp: SKN
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: SKC
- Đất thương mại, dịch vụ: TMD
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản: SKS
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: SKX
- Đất giao thông: DGT
- Đất thủy lợi: DTL
- Đất công trình năng lượng: DNL
- Đất công trình bưu chính, viễn thông: DBV
- Đất sinh hoạt cộng đồng: DSH
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng: DKV
- Đất chợ: DCH
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa: DDT
- Đất danh lam thắng cảnh: DDL
- Đất bãi thải, xử lý chất thải: DRA
- Đất công trình công cộng khác: DCK
- Đất cơ sở tôn giáo: TON
- Đất cơ sở tín ngưỡng: TIN
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: NTD
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối: SON
- Đất có mặt nước chuyên dùng: MNC
- Đất phi nông nghiệp khác: PNK
* Nhóm đất chưa sử dụng
Đất bằng chưa sử dụng: BCS
Đất đồi núi chưa sử dụng: DCS
Núi đá không có rừng cây: NCS
Nguồn: Thưvienphapluat